Cơ cấu tổ chức của trường Trung học phổ thông Nguyễn Đáng thực hiện theo Điều 9 Điều lệ Trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo:
Trường có 01 Hiệu trưởng và 02 Phó Hiệu trưởng, được tổ chức thành 09 tổ chuyên môn, nghiệp vụ như sau:
- Tổ Văn phòng - Chuyên môn Tin học - Giáo dục kinh tế và pháp luật: 12 người;
- Tổ chuyên môn Toán: 13 người;
- Tổ chuyên môn Vật lý: 11 người;
- Tổ chuyên môn Hóa học: 09 người;
- Tổ chuyên môn Sinh học - Công nghệ: 10 người;
- Tổ chuyên môn Ngữ văn: 12 người;
- Tổ chuyên môn Lịch sử - Địa lí: 13 người;
- Tổ chuyên môn Tiếng Anh: 11 người;
- Tổ chuyên môn Giáo dục thể chất - Giáo dục Quốc phòng: 11 người.
Các tổ chức, đoàn thể, hội đồng trong nhà trường:
- Đảng bộ trường có 61 đảng viên sinh hoạt tại 05 chi bộ trực thuộc.
- Công đoàn cơ sở có 105 công đoàn viên sinh hoạt tại 09 tổ công đoàn.
- Đoàn TNCS HCM trường có 38 chi đoàn học sinh.
- Hội khuyến học trường có 9 chi hội với 102 hội viên.
- Ban đại diện cha mẹ học sinh với 114 thành viên thường trực.
- Các hội đồng trong trường: Hội đồng trường; Hội đồng đánh giá xếp loại chất lượng viên chức, Hội đồng thi đua khen thưởng; Hội đồng kỷ luật; Hội đồng xét nâng lương và phụ cấp, ….
Số liệu cụ thể:
1. Giáo viên
TT |
Môn |
Giáo viên |
Đảng viên |
Số giáo viên |
||||||
Tổng số |
Nữ |
Biên Chế |
Tập sự |
Trình độ chuyên môn |
||||||
> ĐH |
ĐH |
CĐ |
Khác |
|||||||
1 |
Văn |
10 |
6 |
7 |
|
|
5 |
5 |
|
|
2 |
Toán |
13 |
6 |
6 |
|
|
2 |
11 |
|
|
3 |
Tiếng Anh |
9 |
5 |
9 |
|
|
1 |
8 |
|
|
4 |
Vật lý |
11 |
4 |
4 |
|
|
4 |
7 |
|
|
5 |
Hóa học |
9 |
2 |
7 |
|
|
3 |
6 |
|
|
6 |
Sinh học |
6 |
2 |
3 |
|
|
1 |
5 |
|
|
7 |
Lịch sử |
7 |
1 |
4 |
|
|
|
7 |
|
|
8 |
Địa lý |
6 |
1 |
5 |
|
|
2 |
4 |
|
|
9 |
GDKTPL |
4 |
3 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
10 |
Công nghệ |
4 |
2 |
1 |
|
|
|
4 |
|
|
11 |
GDTC |
7 |
0 |
0 |
|
|
|
7 |
|
|
12 |
GDQPAN |
4 |
1 |
3 |
|
|
|
4 |
|
|
13 |
Tin học |
6 |
1 |
3 |
|
|
|
6 |
|
|
Tổng cộng |
96 |
34 |
56 |
|
|
18 |
78 |
|
|
2. Cán bộ - Nhân viên
TT |
Bộ phận |
Giáo viên |
Đảng viên |
Số giáo viên |
||||||
Tổng số |
Nữ |
Biên Chế |
Tập sự |
Trình độ chuyên môn |
||||||
> ĐH |
ĐH |
CĐ |
Khác |
|||||||
1 |
CBQL |
3 |
2 |
3 |
|
|
1 |
2 |
|
|
2 |
Kế toán |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Văn thư |
1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
5 |
Thư viện |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
6 |
Thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
6 |
3 |
5 |
|
|
1 |
5 |
|
|
3. Học sinh
Khối |
Số lớp |
Học sinh |
Sĩ số TB HS/lớp |
Số học sinh lưu ban |
Gia đình chính sách |
Gia đình khó khăn |
||
Tổng số |
Nữ |
Dân tộc |
||||||
10 |
13 |
508 |
298 |
7 |
39 |
0 |
11 |
0 |
11 |
13 |
474 |
271 |
7 |
36 |
0 |
13 |
0 |
12 |
12 |
459 |
287 |
7 |
38 |
0 |
19 |
0 |
Tổng số |
38 |
1441 |
856 |
21 |
38 |
0 |
43 |
0 |