Các hạng mục thiết kế, trang thiết bị và nhu cầu sử dụng: Hầu hết phòng chức năng đều đạt chuẩn về diện tích và thiết kế đúng quy chuẩn.
Hạng mục |
Hiện có |
Nhu cầu |
Còn thiếu |
1. Phòng học |
|
|
|
+ Phòng kiên cố |
42 |
42 |
0 |
+ Phòng bán kiên cố |
- |
- |
- |
+ Phòng tạm |
- |
- |
- |
2. Khối phòng chức năng |
|
|
|
+ Phòng Ban Giám hiệu |
3 |
3 |
0 |
+ Phòng y tế |
1 |
1 |
0 |
+ Phòng tài vụ |
0 |
1 |
1 |
+ Văn phòng |
1 |
1 |
0 |
+ Phòng giáo viên |
1 |
1 |
0 |
+ Phòng giáo vụ |
- |
- |
- |
+ Phòng tiếp khách |
0 |
1 |
1 |
+ Phòng vi tính |
2 |
2 |
0 |
+ Phòng nghe nhìn |
1 |
1 |
0 |
+ Phòng công nghệ |
0 |
1 |
1 |
+ Phòng KHXH |
0 |
1 |
1 |
+ Phòng Ngoại ngữ |
1 |
1 |
0 |
+ Phòng Mỹ thuật |
0 |
1 |
1 |
+ Phòng Âm nhạc |
0 |
1 |
1 |
+ Phòng Vật lý – Thí nghiệm Vật lý |
1 |
1 |
0 |
+ Phòng Hóa học – Thí nghiệm Hóa học |
1 |
1 |
0 |
+ Phòng Sinh học – Thí nghiệm Sinh học |
1 |
1 |
0 |
+ Phòng nghỉ giáo viên nam, nữ |
0 |
2 |
2 |
+ Phòng Đoàn đội |
1 |
1 |
0 |
+ Phòng quản lý hồ sơ |
0 |
1 |
1 |
+ Phòng văn thư lưu trữ |
1 |
1 |
0 |
+ Thư viện |
1 |
1 |
0 |
+ Kho đồ dùng giảng dạy |
1 |
1 |
0 |
3. Khu sân chơi, bãi tập |
2 |
2 |
0 |
4. Nhà bảo vệ |
1 |
1 |
0 |
5. Bếp |
- |
- |
- |
6. Hội trường |
1 |
1 |
0 |
7. Nhà tập thể thao |
0 |
1 |
1 |
8. Phòng truyền thống |
1 |
1 |
0 |
9. Bãi để xe |
3 |
3 |
0 |